Bảng báo giá xà gồ, giá xà gồ, xà gồ thép, giá xà gồ C, giá xà gồ Z là những từ khóa được tìm kiếm rất nhiều trên internet với mục địch biết chính xác giá xà gồ hiện nay. Những người tìm kiếm thông tin bảng báo giá xà gồ chính là những chủ sở hữu công trình đang cần hoàn thiện mái, chủ nhà xưởng, nhà máy …
Bảng báo giá xà gồ mới nhất năm 2021
Từ những ưu điểm và những ứng dụng kể trên ta thấy được sự phổ biến của xà gồ hiện nay. Chính vì vậy mà nhiều khách hàng quan tâm tới thông tin bảng báo giá xà gồ.
Nắm bắt thị hiếu khách hàng Kho thép Miền Nam Sáng Chinh chủ động cập nhật báo giá xà gồ để quý khách có địa chỉ tham khảo giá xà gồ đúng.
Bảng báo giá xà gồ từ Sáng Chinh cam kết là giá đúng thực tế. Nếu có điều chỉnh công ty sẽ cập nhật lại một cách sớm nhất.
Xà gồ thép chủ yếu hiện nay có 2 dạng là xà gồ C và xà gồ Z. Thông tin bảng báo giá xà gồ C và tin tức bảng báo giá xà gồ Z chi tiết đến từng quy cách vẫn được Sáng Chinh liên tục cập nhật.
Trong nội dung này chúng ta tìm hiểu chi tiết hơn về 2 loại xà gồ này.
Bảng báo giá xà gồ được cập nhật bởi Sáng Chinh.
Công ty tôn thép Sáng Chinh chuyên cập nhật giá các loại tôn lợp như xà gồ như giá xà gồ Z đen, giá xà gồ Z mạ kẽm, giá xà gồ C đen, giá xà gồ C mạ kẽm
– Giá xà gồ hôm nay dao động từ 34.452 VNĐ đến 167.333 VNĐ/m dài
– Giá xà gồ Z đen dao động từ 34.452 VNĐ đến 149.243 VNĐ/m dài
– Giá xà gồ Z mạ kẽm dao động từ 38.628 VNĐ đến 167.333 VNĐ/m dài
– Giá xà gồ C đen dao động từ 27.984 VNĐ đến 142.808 VNĐ/m dài
– Giá xà gồ C mạ kẽm dao động từ 31.376 VNĐ đến 160.118 VNĐ/m dài
Trong nội dung sau chúng ta sẽ tìm hiểu về quy cách xà gồ hay cụ thể là kích thước xà gồ và trọng lượng của xà gồ C và xà gồ Z
Quy cách xà gồ C
Thông số kỹ thuật xà gồ C
Quy cách xà gồ C là các thông số kỹ thuật của loại xà gồ này như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép …
Quy cách xà gồ C có ý nghĩa quan trọng đối với các kỹ sư, nhà thầu trong việc tính toán khối lượng thép C cần dùng cho hệ thống vì kèo, đòn tay …của công trình.
Kích thước xà gồ C
Kích thước xà gồ C gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.
- Chiều rộng tiết diện thông thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
- Chiều cao 2 cạnh thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
- Độ dày từ 1,5 mm đến 3,5 mm
- Chiều dài xà gồ c là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Bảng tra trọng lượng xà gồ C
Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ C tiêu chuẩn, để biết trọng lượng xà gồ c theo quy cách khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn.
- Độ dày: từ 1,5 mm đến 3 mm
- Dung sai trọng lượng: +- 5%
Bảng tra trọng lượng xà gồ c
Sau khi nắm bắt được quy cách xà gồ C quý khách có thể tham khảo thêm báo giá xà gồ C
Quy cách xà gồ Z
Quy cách xà gồ Z gồm các thông số kỹ thuật như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép …
Kích thước xà gồ Z
Quy cách xà gồ Z gồm các thông số về kích thước, trọng lượng, độ dày …
H: chiều cao của tiết diện, có độ lớn từ 100 mm – 250 mm
E x F: chiều rộng của tiết diện, có độ lớn từ: 50 x 55 mm – 60 x 65 mm
Kích thước xà gồ Z thông dụng
Độ dày
Độ dày xà gồ z
Độ mạ kẽm
Độ mạ kẽm xà gồ z
Tiêu chuẩn xà gồ Z
Nói tóm lại: Xà gồ Z rất đa dạng về quy cách, kích thước, trọng lượng, có thể cắt theo yêu cầu một cách linh động, nhanh chóng, đáp ứng được mọi yêu cầu công trình.
Bảng tra trọng lượng xà gồ Z
Bảng trọng lượng xà gồ Z phụ thuộc vào kích thước, độ dày, có đơn vị là kg/m.
Bảng trọng lượng xà gồ Z
Sau khi nắm bắt được quy cách xà gồ C quý khách có thể tham khảo thêm báo giá xà gồ Z
Ưu điểm và ứng dụng của xà gồ thép
Ưu điểm
Khả năng chịu áp lực tốt, có khả năng vượt nhịp lớn
Xà gồ thép mạ kẽm cường độ cao nên trọng lượng nhẹ hơn so với các loại xà gồ thông thường khác. Vì vậy nó có khả năng vượt nhịp lớn mà vẫn đảm bảo độ võng không vượt quá giới hạn.
Thi công nhanh, dễ dàng tháo lắp
Trong quá trình xây dựng, xà gồ thép được gia công sẵn trong nhà máy vì vậy việc lắp đặt diễn ra nhanh chóng; đặc biệt là dễ dàng tháo lắp khi cần sửa chữa, cải tạo hoặc mở rộng nhà xưởng.
Tiến kiệm chi phí bảo trì
Xà gồ thép mạ kẽm ngoài khả năng chống ăn mòn cao còn mang lại vẻ đẹp bền vững, hiện đại cho công trình; đặc biệt là tiết kiệm chi phí bảo trì.
Đa dạng về kích thước
Vì được sản xuất có chiều cao tiết diện từ 80 – 400mm và chiều dày từ 1,5 – 3,2mm nên có thể phù hợp với mọi yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau trong thi công xây dựng.
Ứng dụng
Trong thi công xây dựng, xà gồ thường được chia làm 2 loại là: xà gồ mái và xà gồ thưng.
Trong cấu tạo nhà xưởng tiền chế, để hệ xà gồ chắc chắn và ổn định; người ta thường lên trên nó bởi các thanh thép tròn hoặc thép V.
Trong công trình có bước cột lớn, từ 9 – 12m, người ta còn chống các thanh chống bằng thép V để tăng khả năng chịu áp lực cho nó.
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Tài liệu tham khảo:
https://khothepmiennam.vn/bang-tra-trong-luong-xa-go-thep-cac-loai/
https://khothepmiennam.vn/xa-go-la-gi-khoang-cach-xa-go-mai-ton-xac-dinh-nhu-the-nao/
https://khothepmiennam.vn/bang-bao-gia-xa-go-c-nam-2021/
https://gps-a2z.com/bang-bao-gia-xa-go-hom-nay/